Từ điển Thiều Chửu
葱 - thông
① Hành. Chỗ tóp trắng gọi là thông bạch 葱白.

Từ điển Trần Văn Chánh
葱 - thông
① (Cây) hành. 【葱頭】thông đầu [congtóu] Củ hành, hành tây; ② Màu xanh: 葱綠 (Màu) xanh lá mạ, xanh mơn mởn, xanh rêu, xanh mượt, xanh rờn, xanh rì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
葱 - song
Song linh 葱靈: Tên một loại xe nhỏ, nhẹ, có mui thời xưa — Một âm là Thông. Xem Thông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
葱 - thông
Cây hành. Rọc hành. Củ hành.


葱靈 - song linh ||